Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
落月 lạc nguyệt
1
/1
落月
lạc nguyệt
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trăng lặn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạc thuyền trận vong cố xứ cảm tác điếu Phan Cát Xu - 泊船陣亡故處感作吊潘吉諏
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Ký Hoài Tân My - 寄懷辛眉
(
Vương Khải Vận
)
•
Sương thiên - 霜天
(
Nguyễn Tư Giản
)
•
Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄
(
Đỗ Phủ
)
•
Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘
(
Nguyễn Cư Trinh
)
•
Tống Bắc sứ Trương Hiển Khanh - 送北使張顯卿
(
Trần Thái Tông
)
•
Trung tiêu - 中宵
(
Đỗ Phủ
)
•
Túc tích - 宿昔
(
Đỗ Phủ
)
•
Tương hiểu kỳ 2 - 將曉其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Xuân giang hoa nguyệt dạ - 春江花月夜
(
Trương Nhược Hư
)
Bình luận
0